Từ [ "Chủ"; 主], sang Tiếng Việt, còn được phiên âm thành "Chúa", vì vậy từ Công chủ cũng được biến âm ở Việt chủ yếu thành [ Công chúa ]. Trong lịch sử, tước hiệu Công chúa chỉ dùng ở các quốc gia ảnh hưởng văn minh Trung Hoa là Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và
1 # Tên các CHỨC VỤ công ty trong tiếng Anh & Lưu ý về cách sử dụng 2023 hot. 2 Tên các chức vụ công ty trong tiếng Anh là gì? 3 Lưu ý cách sử dụng tên chức vụ trong tiếng Anh. 3.1 Chức vụ: Director, executive director, managing director : giám đốc (chủ) 3.2 Chức vụ: Managing director
Công chúa Louise, 50 tuổi, yêu pháp sư người Mỹ Verrett, 47 tuổi, nhưng không thể thuyết phục được người dân Na Uy ủng hộ họ. Sau khi ly hôn, Công chúa Na Uy Martha Louise quyết tâm xây dựng lại cuộc đời với Durek Verrett, người Mỹ gốc Phi tự nhận là một pháp sư tâm linh
Trước lối vào tham quan là bức tượng Victoria của Anh (1837-1901), được tạc bởi con gái của bà, là Công chúa Louise (1848-1939). Các phòng tiếp tân trong cung điện nổi bật với những bức tranh vẽ trên tường thời Phục Hưng, những đồ gốm sứ và đồ tạo tác Á Đông.
. The Pope /ə poʊp/ Đức Giáo Hoàng church /tʃɜːrtʃ/ nhà thờ Bishop /ˈbɪʃəp/ Giám mục Cardinal /ˈkɑːrdɪnl/ Đức Hồng Y Carol /ˈkærəl/ Thánh ca Christian costumes /ˈkrɪstʃən ˈkɑːstuːm/ đạo phục đạo Chúa Christianity /ˌkrɪstiˈænəti/ Ki tô giáo Christmas /ˈkrɪsməs/ Lễ Giáng Sinh church choir /tʃɜːrtʃ ˈkwaɪər/ hội Thánh ca cleanse someone from his sin /klenz ˈsʌmwʌn frəm hɪz sɪn/ rửa tội cho ai đó confession /kənˈfeʃn/ sự xin tội Easter /ˈiːstər/ Lễ Phục Sinh faith = creed = religion /feɪθ/ = /kriːd/ = /rɪˈlɪdʒən/ tín ngưỡng God /ɡɑːd/ Đức Chúa Trời heaven /ˈhevn/ thiên đàng Jesus Christ /ˈdʒiːzəs kraɪst/ Chúa Giê-Su monk /mʌŋk/ tu sĩ Mother Mary /ˈmʌər ˈmɛːri/ Đức Mẹ Mary parish /ˈpærɪʃ/ giáo xứ Pastor /ˈpæstər/ Mục sư Priest /priːst/ Linh mục Roman Catholicism /ˈroʊmən kəˈθɑːləsɪzəm/ Công giáo salvation /sælˈveɪʃn/ sự cứu rỗi Sister /ˈsɪstər/ bà sơ The Bible /ə ˈbaɪbl/ Kinh Thánh The Church /ə tʃɜːrtʃ/ Giáo Hội the Creator /ə kriˈeɪtər/ đấng tạo hóa the great hall /ə ɡreɪt hɔːl/ thánh đường the holy cross /ə ˈhoʊli krɔːs/ thập tự giá, thánh giá Chúc các bạn học tốt. Nếu có thắc mắc nào, vui lòng để lại comment hoặc gửi câu hỏi về cho
công chúa trong tiếng anh là gì